MÁY CÁN REN THỦY LỰC
Mã sản phẩm:MÁY CÁN REN THỦY LỰC
Giá bán:Liên hệ
MÁY CÁN REN THỦY LỰC
Máy cán ren thủy lực được sử dụng để cán các loại ren, các biên dạng vít, vòng bằng phương pháp chạy con lăn hướng tâm hoặc phương pháp cấp liệu theo trục.
Việc cán được thực hiện bằng phương pháp dùng các con lăn làm biến dạng bề mặt chi tiết với chiều dài cố định hoặc chiều dài bất kỳ.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 3
Tổng: 596460
Thông tin sản phẩm
MÁY CÁN REN THỦY LỰC
Máy cán ren thủy lực được sử dụng để cán các loại ren, các biên dạng vít, vòng bằng phương pháp chạy con lăn hướng tâm hoặc phương pháp cấp liệu theo trục.
Việc cán được thực hiện bằng phương pháp dùng các con lăn làm biến dạng bề mặt chi tiết với chiều dài cố định hoặc chiều dài bất kỳ.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
Z28-40 |
Z28-80 |
Z28-200 |
Đường kính ren cán tối đa, mm |
Φ4 - Φ36 |
Φ4 – Φ48 |
Φ4 – Φ80 |
Lực cán lớn nhất, KN |
80 |
150 |
200 |
Đường kính ngoài của trục cán, mm |
Φ120-Φ150 |
Φ120-Φ170 |
Φ220 |
Đường kính lỗ trục cán, mm |
Φ54 |
Φ54 |
Φ75 |
Chiều rộng tối đa của trục cán, mm |
100 |
100 |
180 |
Góc nghiêng của trục chính, độ |
±5° |
±5 |
±15 |
Khoảng cách giữa hai tâm trục cán, mm |
120-200 |
120-240 |
150-300 |
Tốc độ quay trục chính, v/ph |
36; 47; 60; 78 |
36; 47; 60; 78 |
20; 25;41; 51; 64 |
Số cấp tốc độ quay trục chính |
4 |
4 |
5 |
Tốc độ ăn dao của trục cán, (mm/giây) |
5 |
5 |
|
Công suất động cơ trục cán, kW |
4,0 |
4,0 |
11,0 |
Công suất bơm thủy lực |
2,2 |
2,2 |
5,5 |
Khối lượng máy, kg |
800 |
1700 |
3.000 |
Kích thước náy, mm |
1300x1250 |
1480x1330 |
1790×1730 |