MÁY DOA NGANG MODEL IR600
Mã sản phẩm:MÁY DOA NGANG MODEL IR600
Giá bán:Liên hệ
MÁY DOA NGANG MODEL IR600
Máy doa ngang model IR600 với được sử dụng để gia công các linh kiện hình khối và các chi tiết cơ bản làm từ kim loại màu và kim loại đen, các loại vật liệu khác (như chất dẻo, gỗ) trong điều kiện sản xuất đơn chiếc và sản xuất hàng loạt nhỏ.
Máy được sử dụng trong các xí nghiệp tư nhân vừa và nhỏ, trong các xưởng sửa chữa và các phân xưởng, máy có kết cấu đơn giản và bền chắc đảm bảo gia công trong các điều kiện khắc nghiệt. Máy được sử dụng rộng rãi tại Nga và các nước ngoài như CHLB Đức, Thổ Nhĩ Kỳ, Trung quốc, Ai cập.
Máy thực hiện các công đoạn gia công khoan, doa, phay, cắt ren bằng tarô. Khi được trang bị các phụ kiện phục vụ cho việc tiện, máy có thể thực hiện các công đoạn tiện và cắt ren bằng bàn ren.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 3
Tổng: 596473
Thông tin sản phẩm
MÁY DOA NGANG MODEL IR600
Máy doa ngang model IR600 với được sử dụng để gia công các linh kiện hình khối và các chi tiết cơ bản làm từ kim loại màu và kim loại đen, các loại vật liệu khác (như chất dẻo, gỗ) trong điều kiện sản xuất đơn chiếc và sản xuất hàng loạt nhỏ.
Máy được sử dụng trong các xí nghiệp tư nhân vừa và nhỏ, trong các xưởng sửa chữa và các phân xưởng, máy có kết cấu đơn giản và bền chắc đảm bảo gia công trong các điều kiện khắc nghiệt. Máy được sử dụng rộng rãi tại Nga và các nước ngoài như CHLB Đức, Thổ Nhĩ Kỳ, Trung quốc, Ai cập.
Máy thực hiện các công đoạn gia công khoan, doa, phay, cắt ren bằng tarô. Khi được trang bị các phụ kiện phục vụ cho việc tiện, máy có thể thực hiện các công đoạn tiện và cắt ren bằng bàn ren.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
TRUYỀN ĐỘNG CHÍNH |
||
Đưòng kính trục doa,mm |
|
80 |
Độ côn trục chính, mm |
|
Morze 5 |
Tốc độ quay trục chính, v/ph. |
|
10...1600 |
Số cấp điều chỉnh tốc độ quay |
|
12 |
Công suất động cơ trục chính, kW |
|
5,5 |
Mômen lớn nhất trên trục doa, Nm |
|
200 |
BÀN XOAY |
||
Kích thước mặt bàn, mm |
|
600 x 800 |
Tải trọng bàn máy, kg |
|
1000 |
Kích thước rãnh chữ T, mm |
|
18 |
Số lượng rãnh/khoảng cách giữa các rãnh, cái/mm |
|
5 / 100 |
Độ chính xác xoay bàn đi 90 độ, 180 độ, 270 độ, 360 độ, góc.giây |
|
5 |
DỊCH CHUYỂN CỦA CÁC BỘ PHẬN |
||
X – Dịch chuyển ngang của bàn, mm |
|
600 |
W – Dịch chuyển dọc của bàn, mm |
|
730 |
Y – Dịch chuyển lên xuống của ụ trục chính, mm |
|
600 |
Z – Dịch chuyển ra vào của trục chính, mm |
|
400 |
 - Độ xoay của bàn, độ |
|
360° |
ĂN DAO |
||
Giới hạn ăn dao theo trục X, W, Y, mm/ph. |
|
40...1400 |
Lực ăn dao theo trục X, W, Y, kN |
|
4 |
Số cấp ăn dao |
|
12 |
Công suất động cơ ăn dao, kW |
|
0,75 |
DÒNG ĐIỆN xoay chiều ba pha, 380V, 50 Hz |
||
Kích thước máy, mm |
|
2955 |
Khối lượng máy, kg |
|
4000 |