MÁY ÉP THUỶ LỰC HÀNH TRÌNH ĐƠN YT32
Mã sản phẩm:MÁY ÉP THUỶ LỰC HÀNH TRÌNH ĐƠN YT32
Giá bán:Liên hệ
MÁY ÉP THUỶ LỰC HÀNH TRÌNH ĐƠN YT32
Máy ép thuỷ lực được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công đoạn ép-lắp ráp, dập tấm, chuốt ép và hàng loạt các công việc gia công khác. Máy còn dùng để nghiền, ép các sản phẩm bằng chất dẻo, lắp ráp các chi tiết máy công cụ, máy dệt, động cơ ô tô, các loại thiết bị công nghiệp và gia dụng trong các nhà máy dân sự cũng như nhà máy quốc phòng.
Vật liệu gia công : thép và hợp kim, chất dẻo và các loại vật liệu phi kim loại.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 2
Tổng: 596148
Thông tin sản phẩm
MÁY ÉP THUỶ LỰC HÀNH TRÌNH ĐƠN YT32
Máy ép thuỷ lực được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công đoạn ép-lắp ráp, dập tấm, chuốt ép và hàng loạt các công việc gia công khác. Máy còn dùng để nghiền, ép các sản phẩm bằng chất dẻo, lắp ráp các chi tiết máy công cụ, máy dệt, động cơ ô tô, các loại thiết bị công nghiệp và gia dụng trong các nhà máy dân sự cũng như nhà máy quốc phòng.
Vật liệu gia công : thép và hợp kim, chất dẻo và các loại vật liệu phi kim loại.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
YT32 |
YT32 |
YT32 |
YT32 |
YT32 |
YT32-800 |
YT32 |
YT32 |
YT32 |
Lực ép định mức, tấn |
100 |
200 |
315 |
500 |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
Lực ép knock-out, KN |
190 |
400 |
630 |
1000 |
1000 |
1600 |
2000 |
2000 |
2000 |
Áp suất của hệ thuỷ lực, MPa |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
Hành trình bàn ép, mm |
600 |
710 |
800 |
900 |
900 |
800 |
800 |
900 |
900 |
Hành trình xi lanh knock-out, mm |
200 |
250 |
300 |
320 |
350 |
450 |
300 |
300 |
350 |
Khoảng cách từ tối đa từ bàn ép tới bàn máy, mm |
900 |
1120 |
1250 |
1500 |
1650 |
1200 |
1250 |
1400 |
1600 |
Tốc độ của bàn ép,mm/giây: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuống nhanh |
120 |
100 |
100 |
120 |
120 |
80 |
60 |
80 |
120 |
- Xuống theo chế độ làm việc |
14 |
12 |
8 |
10 |
6 |
8 |
10 |
6-10 |
6-10 |
- Lên |
80 |
52 |
50 |
40 |
50 |
50 |
50 |
45 |
40 |
Kích thước bàn máy, mm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ trái sang phải |
720 |
900 |
1200 |
1400 |
1500 |
1500 |
1530 |
1700 |
2000 |
- Từ trước ra sau |
580 |
900 |
1200 |
1400 |
1500 |
1500 |
1600 |
1400 |
1600 |
Kích thước máy, mm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ trái sang phải |
950 |
1250 |
1700 |
4120 |
4200 |
4800 |
5250 |
5250 |
5800 |
- Từ trước ra sau |
580 |
875 |
1200 |
1800 |
2200 |
2200 |
3800 |
3800 |
4000 |
- Chiều cao tính từ sàn |
3020 |
3725 |
4820 |
6040 |
5700 |
5800 |
5400 |
5400 |
6200 |
Công suất máy, kW |
11 |
15 |
22 |
44 |
44 |
60 |
75,5 |
75,5 |
76 |
Khối lượng máy, kg |
3500 |
10800 |
15000 |
28000 |
34000 |
36000 |
42000 |
52000 |
82000 |