MÁY KHOAN CẦN CHÍNH XÁC CAO
Mã sản phẩm:MÁY KHOAN CẦN CHÍNH XÁC CAO
Giá bán:Liên hệ
MÁY KHOAN CẦN CHÍNH XÁC CAO
Máy khoan cần được sử dụng để khoan, khoét lỗ, khoét rộng lỗ và cắt ren.
Máy có công suất lớn và độ cứng vững cao, phạm vi số vòng quay của trục chính và ăn dao rộng cho phép sử dụng hầu hết các loại mũi khoan, kể cả các mũi khoan làm bằng thép gió và hợp kim cứng.
Ưu điểm:
- Kết cấu chắc chắn, chống rung và ổn định nhiệt.
- Ăn dao cơ, ăn dao tự động trục chính;
- Đặt trước độ sâu lỗ khoan;
- Chọn tốc độ quay và tốc độ ăn dao;
- Đảo chiều trục chính và điều khiển việc cắt ren.
- Model Z3050x16 có kẹp trụ, kẹp đầu khoan trên cần bằng thuỷ lực; model Z3032x10, Z3040x13 – kẹp cơ
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 1
Tổng: 589266
Thông tin sản phẩm
MÁY KHOAN CẦN CHÍNH XÁC CAO
Máy khoan cần được sử dụng để khoan, khoét lỗ, khoét rộng lỗ và cắt ren.
Máy có công suất lớn và độ cứng vững cao, phạm vi số vòng quay của trục chính và ăn dao rộng cho phép sử dụng hầu hết các loại mũi khoan, kể cả các mũi khoan làm bằng thép gió và hợp kim cứng.
Ưu điểm:
- Kết cấu chắc chắn, chống rung và ổn định nhiệt.
- Ăn dao cơ, ăn dao tự động trục chính;
- Đặt trước độ sâu lỗ khoan;
- Chọn tốc độ quay và tốc độ ăn dao;
- Đảo chiều trục chính và điều khiển việc cắt ren.
- Model Z3050x16 có kẹp trụ, kẹp đầu khoan trên cần bằng thuỷ lực; model Z3032x10, Z3040x13 – kẹp cơ
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
Z3032x10 |
Z3040x13 |
Z3050x16 |
Đường kính khoan tối đa, mm |
32 |
40 |
50 |
Khoảng cách giữa tâm trục chính và trụ đứng, mm |
200-1000 |
200-1300 |
350 - 1600 |
Khoảng cách giữa mũi trục chính và mặt bàn đế, mm |
264-1064 |
300-1250 |
320 - 1220 |
Hành trình đầu khoan theo phương ngang, mm |
800 |
1100 |
1250 |
Hành trình nâng hạ cần khoan, mm |
550 |
675 |
580 |
Tốc độ nâng hạ cần khoan, m/ph. |
1,13 |
1,13 |
1,2 |
Góc xoay của cần khoan, độ |
360º |
360º |
360º |
Hành trình trục chính (chiều sâu lỗ khoan), mm |
275 |
250 |
315 |
Côn trục chính, Morze |
MT4 |
MT4 |
MT5 |
Đường kính trụ đứng, mm |
|
|
350 |
Phạm vi tốc độ quay trục chính, v/ph. |
71-1800 |
54-1360 |
25-2000 |
Số cấp tốc độ quay trục chính |
8 |
8 |
16 |
Phạm vi tốc độ ăn dao của trục chính, mm/v. |
0,13-0,54 |
0,13-0,54 |
0,04 – 3,2 |
Số cấp tốc độ ăn dao của trục chính |
4 |
4 |
16 |
Mô men xắn tối đa của trục chính, Nm |
250 |
250 |
500 |
Kích thước bàn máy hình hộp, mm |
450x400x350 |
600x400x400 |
630x500x500 |
Rãnh chữ T của bàn hình hộp |
|
|
5/22/150 |
Kích thước đế máy, mm |
740x1500 |
840x1900 |
1000x2400 |
Rãnh chữ T của bàn đế |
|
|
4/28/180 |
Công suất động cơ trục chính, kW |
2,2 |
3,0 |
4,0 |
Công suất động cơ nâng hạ cần khoan, kW |
0,75 |
0,75 |
1,5 |
Công suất động cơ kẹp thủy lực, kW |
- |
- |
0,75 |
Công suất động cơ bơm tưới nguội, kW |
0,09 |
0,09 |
0,125 |
Khối lượng máy, kg |
1400/1500 |
2000/2100 |
3500/3850 |
Kích thước máy, mm |
1730x746 |
2030x840 |
2580x1140 |