MÁY PHAY ĐỨNG - NGANG VẠN NĂNG loại ZX6350
Mã sản phẩm:MÁY PHAY ĐỨNG - NGANG VẠN NĂNG loại ZX6350
Giá bán:Liên hệ
MÁY PHAY ĐỨNG - NGANG VẠN NĂNG loại ZX6350
Máy dùng để thực hiện các nguyên công phay mặt phẳng, phay rãnh, phay góc, phay báng răng, gia công các loại khuôn dập, khuôn đúc và các loại chi tiết khác làm bằng thép, gang, kim loại màu và hợp kim bằng các loại dao phay trụ, dao phay mặt đầu, dao phay ngón, dao phay định hình và các loại dao phay khác.
Máy được trang bị đồng thời trục ngang và trục đứng với hệ truyền động riêng, có thể sử dụng riêng từng trục, hoặc cùng lúc cả hai trục. Do cơ cấu trục ngang riêng biệt nên có thể sử dụng máy như một máy phay ngang thông thường. Đầu phay đứng với hành trình trục chính 120mm có thể sử dụng để khoan.
Máy được sử dụng rộng rãi trong các xưởng sửa chữa, các cơ sở gia công kết cấu thép, các trường dạy nghề.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 3
Tổng: 596801
Thông tin sản phẩm
MÁY PHAY ĐỨNG - NGANG VẠN NĂNG loại ZX6350
Máy dùng để thực hiện các nguyên công phay mặt phẳng, phay rãnh, phay góc, phay báng răng, gia công các loại khuôn dập, khuôn đúc và các loại chi tiết khác làm bằng thép, gang, kim loại màu và hợp kim bằng các loại dao phay trụ, dao phay mặt đầu, dao phay ngón, dao phay định hình và các loại dao phay khác.
Máy được trang bị đồng thời trục ngang và trục đứng với hệ truyền động riêng, có thể sử dụng riêng từng trục, hoặc cùng lúc cả hai trục. Do cơ cấu trục ngang riêng biệt nên có thể sử dụng máy như một máy phay ngang thông thường. Đầu phay đứng với hành trình trục chính 120mm có thể sử dụng để khoan.
Máy được sử dụng rộng rãi trong các xưởng sửa chữa, các cơ sở gia công kết cấu thép, các trường dạy nghề.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
ZX6350C |
ZX6350A |
ZX6350ZA |
Kích thước bàn máy, mm |
280x1120 |
320x1250 |
320x1250 |
Hành trình bàn máy, mm (X x Y x Z) |
600x250x |
600x300x |
600x300x |
Côn trục chính |
MT4 |
MT4 |
MT4, ISO 40, ISO30 |
Hành trình trục đứng, mm |
120 |
120 |
120 |
Chạy bàn |
bằng tay |
tự động |
tự động |
Khoảng cách từ mũi trục đứng tới bàn máy, mm |
100-460 |
100-400 |
100-400 |
Khoảng cách từ tâm trục ngang tới bàn máy, mm |
0-360 |
0-300 |
0-300 |
Khoảng cách từ tâm trục ngang tới dầm, mm |
175 |
175 |
175 |
Khoảng cách từ tâm trục đứng tới trụ máy, mm |
200-500 |
200-500 |
200-500 |
Phạm vi tốc độ quay của trục đứng, v/ph. |
115-1750 |
115-1750 |
60-1500 |
Số cấp tốc độ quay trục đứng |
8 |
8 |
8 |
Phạm vi tốc độ quay của trục ngang, v/ph. |
40-1300 |
40-1300 |
40-1300 |
Số cấp tốc độ quay trục ngang |
12 |
12 |
12 |
Số rãnh chữ T |
3 |
3 |
3 |
Chiều rộng rãnh chữ T, mm |
14 |
14 |
14 |
Khoảng cách giữa các rãnh chữ T, mm |
63 |
70 |
70 |
Lượng chạy bàn theo phương dọc và ngang, mm/ph. |
12-370 |
22-555 |
22-555 |
Số cấp tốc độ chạy bàn |
8 |
8 |
8 |
Công suất động cơ trục đứng, kW |
0,85 / 1,5 |
1,5 |
1,5 |
Công suất động cơ trục ngang, kW |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
Công suất động cơ chạy bàn, W |
370 |
750 |
750 |
Công suất động cơ bơm làm mát, W |
40 |
40 |
40 |
Khối lượng máy, kg (N/G) |
1200/1400 |
1400/1600 |
1450/1650 |
Kích thước máy, mm (dài x rộng x cao) |
1660x |
1700x |
1700x |