MÁY PHAY NGANG VẠN NĂNG seri FU, FW
Mã sản phẩm:MÁY PHAY NGANG VẠN NĂNG seri FU, FW
Giá bán:Liên hệ
MÁY PHAY NGANG VẠN NĂNG seri FU, FW
(Máy có các tính năng tương đương loại 6T82 và 6T83 do Liên xô sản xuất trước đây, tuy nhiên vượt trội về chất lượng và khả năng công nghệ).
Máy được sản xuất tại Bạch Nga (Liên xô cũ) theo bản quyền của hãng HECKERT (CHLB Đức) với những ưu điểm tuyệt vời cho việc sử dụng trong sản xuất đơn chiếc cũng như sản xuất hàng loạt.
Model FU350MR và FU450MR được trang bị bàn xoay, loại tương đương FW không có bàn xoay.
Máy thực hiện các nguyên công phay tự động bằng các loại dao phay ngang và dao phay đĩa trên các chi tiết làm từ thép, gang và hợp kim, bao gồm:
- Phay lắc
- Phay với chế độ nhảy gấp
- Phay theo quy trình góc vuông trong ba mặt phẳng xy,xz,yz.
Thiết kế của máy cho phép lắp đầu phay đứng để mở rộng khả năng gia công.
Các ưu điểm nổi trội của máy:
- kết cấu môdul với độ cứng vững cao;
- đơn giản trong vận hành, thuận tiện trong bảo dưỡng và sửa chữa;
- lớp phủ các băng dẫn hướng bàn máy có khả năng chống mài mòn cao;
- tải trọng tối đa của bàn máy lên tới 1500 kg cho phép gia công các chi tiết có kích thước lớn;
- cơ chế hạ công xon loại trừ khả năng chạm dao vào bề mặt gia công khi bàn dịch chuyển nhanh trở lại;
- cơ chế kẹp bàn khi ăn dao cùng chiều trên tọa độ dọc đảm bảo độ cứng vững cần thiết và loại trừ chấn động (rung);
- khả năng dịch chuyển với độ chính xác cao cho phép trang bị hệ thống hiển thị số.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 3
Tổng: 594265
Thông tin sản phẩm
MÁY PHAY NGANG VẠN NĂNG seri FU, FW
(Máy có các tính năng tương đương loại 6T82 và 6T83 do Liên xô sản xuất trước đây, tuy nhiên vượt trội về chất lượng và khả năng công nghệ).
Máy được sản xuất tại Bạch Nga (Liên xô cũ) theo bản quyền của hãng HECKERT (CHLB Đức) với những ưu điểm tuyệt vời cho việc sử dụng trong sản xuất đơn chiếc cũng như sản xuất hàng loạt.
Model FU350MR và FU450MR được trang bị bàn xoay, loại tương đương FW không có bàn xoay.
Máy thực hiện các nguyên công phay tự động bằng các loại dao phay ngang và dao phay đĩa trên các chi tiết làm từ thép, gang và hợp kim, bao gồm:
- Phay lắc
- Phay với chế độ nhảy gấp
- Phay theo quy trình góc vuông trong ba mặt phẳng xy,xz,yz.
Thiết kế của máy cho phép lắp đầu phay đứng để mở rộng khả năng gia công.
Các ưu điểm nổi trội của máy:
- kết cấu môdul với độ cứng vững cao;
- đơn giản trong vận hành, thuận tiện trong bảo dưỡng và sửa chữa;
- lớp phủ các băng dẫn hướng bàn máy có khả năng chống mài mòn cao;
- tải trọng tối đa của bàn máy lên tới 1500 kg cho phép gia công các chi tiết có kích thước lớn;
- cơ chế hạ công xon loại trừ khả năng chạm dao vào bề mặt gia công khi bàn dịch chuyển nhanh trở lại;
- cơ chế kẹp bàn khi ăn dao cùng chiều trên tọa độ dọc đảm bảo độ cứng vững cần thiết và loại trừ chấn động (rung);
- khả năng dịch chuyển với độ chính xác cao cho phép trang bị hệ thống hiển thị số.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
FU350MR |
FU450MR |
FW350MR |
FW450MR |
Loại tương đương thời Liên xô |
6P82 |
6P83 |
6P82Г |
6P83Г |
Kích thước bàn, mm |
315x1250 |
400x1600 |
315x1250 |
400x1600 |
Tải trọng tối đa của bàn máy, kg |
1000 |
1500 |
1000 |
1500 |
Dịch chuyển của bàn máy theo phương dọc, mm |
850 |
1120 |
850 |
1120 |
Phạm vi xoay của bàn máy theo cả hai phía, độ |
45 |
45 |
- |
- |
Dịch chuyển của bàn theo phương ngang, mm |
270 |
345 |
270 |
345 |
Dịch chuyển của công xon theo phương đứng, mm |
355 |
400 |
355 |
400 |
Công suất động cơ truyền động chính, kW |
5,5 |
11,0 |
5,5 |
11,0 |
Mô men quay lớn nhất trên trục chính, Nm |
925 |
1850 |
925 |
1850 |
Côn trục dao |
ISO-50 |
ISO-50 |
ISO-50 |
ISO-50 |
Đường kính ổ bi trước, mm |
110 |
110 |
110 |
110 |
Đường kính tối đa của đầu phay, mm |
250 |
315 |
250 |
315 |
Số cấp tốc độ ăn dao |
18 |
18 |
18 |
18 |
Phạm vi tốc độ quay của trục chính, v/ph. |
28 - 1400 |
28 - 1400 |
28 - 1400 |
28 - 1400 |
Lượng ăn dao dọc và ngang, mm/ph. |
16 - 800 |
16 - 800 |
16 - 800 |
16 - 800 |
Lượng ăn dao theo phương đứng, mm/ph. |
5 - 250 |
5 - 250 |
5 - 250 |
5 - 250 |
Công suất động cơ chạy bàn máy, kW |
1,5 |
2,2 |
1,5 |
2,2 |
Chạy dao nhanh theo phương dọc và ngang, mm/ph. |
3150 |
3150 |
3150 |
3150 |
Chạy dao nhanh theo phương thẳng đứng, mm/ph. |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
Tổng công suất tiêu thụ, kW |
8.0 |
14.5 |
8.0 |
14.5 |
Khối lượng máy, kg |
3.000 |
3.825 |
3.000 |
3.825 |
Kích thước không gian làm việc, mm |
2800 |
3500 |
2800 |
3500 |