MÁY TIỆN NGANG CÔNG SUẤT LỚN CU800; CU1000; CU1250
Mã sản phẩm:MÁY TIỆN NGANG CÔNG SUẤT LỚN CU800; CU1000; CU1250
Giá bán:Liên hệ
MÁY TIỆN NGANG CÔNG SUẤT LỚN CU800; CU1000; CU1250
Máy được sử dụng để thực hiện các nguyên công tiện, bao gồm cả tiện côn và cắt ren : hệ mét, hệ Anh, ren modul, ren pitch.
Máy được thiết kế với công suất lớn (22,0 hoặc 30,0kW), băng máy rộng (700mm) và khối lượng lớn (từ 9 tấn trở lên theo chiều dài chống tâm), đảm bảo độ cứng vững và khả năng chống rung cao. Các chi tiết và cụm chi tiết được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác gia công lâu dài.
Máy có thể gia công chi tiết dạng mặt bích với đường kính tối đa 1510mm, gia công trục với đường kính tới 950mm và chiều dài 6.000mm.
Máy được trang bị hệ thống điện của hãng Schneider Electric-CHLB Đức, các ổ bi trục chính do SKF và FAG sản xuất. Toàn bộ các bộ phận chính của máy được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác gia công lâu dài.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 3
Tổng: 597462
Thông tin sản phẩm
MÁY TIỆN NGANG CÔNG SUẤT LỚN CU800; CU1000; CU1250
Máy được sử dụng để thực hiện các nguyên công tiện, bao gồm cả tiện côn và cắt ren : hệ mét, hệ Anh, ren modul, ren pitch.
Máy được thiết kế với công suất lớn (22,0 hoặc 30,0kW), băng máy rộng (700mm) và khối lượng lớn (từ 9 tấn trở lên theo chiều dài chống tâm), đảm bảo độ cứng vững và khả năng chống rung cao. Các chi tiết và cụm chi tiết được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác gia công lâu dài.
Máy có thể gia công chi tiết dạng mặt bích với đường kính tối đa 1510mm, gia công trục với đường kính tới 950mm và chiều dài 6.000mm.
Máy được trang bị hệ thống điện của hãng Schneider Electric-CHLB Đức, các ổ bi trục chính do SKF và FAG sản xuất. Toàn bộ các bộ phận chính của máy được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác gia công lâu dài.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
CU800 |
CU1000 |
CU1250 |
Chiều cao tâm, mm |
400 |
500 |
625 |
Đường kính gia công tối đa trên băng máy, mm |
890 |
1090 |
1320 |
Đường kính gia công tối đa trên bàn dao, mm |
490 |
690 |
940 |
Đường kính gia công tối đa trong băng lõm, mm |
1050 |
1250 |
1500 |
Chiều rộng băng máy, mm |
700 |
700 |
700 |
Chiều dài chống tâm, mm |
1500; 3000 |
1500; 3000 |
1500; 3000 |
Đầu trục chính DIN 55027, No |
15 |
15 |
15 |
Lỗ trục chính, mm |
155 |
155 |
155 |
Côn trục chính, metric |
160 |
160 |
160 |
Số cấp tốc độ trục chính |
24 |
24 |
24 |
Tốc độ quay trục chính, vòng/phút |
6,3 – 1250 |
6,3 – 1250 |
5 – 1000 |
Công suất động cơ chính, kW |
22 (30) |
22 (30) |
22 (30) |
Số cấp tốc độ chạy dao |
160 |
160 |
160 |
Lượng chạy dao dọc, mm/vòng |
0,032 – 38,9 |
0,032 – 38,9 |
0,032 – 38,9 |
Lượng chạy dao ngang, mm/vòng |
0,016 – 19,45 |
0,016 – 19,45 |
0,016 – 19,45 |
Số lượng ren cắt |
80 |
80 |
80 |
Phạm vi cắt ren hệ mét, mm |
0,5 – 480 |
0,5 – 480 |
0,5 – 480 |
Phạm vi cắt ren Anh, tpi |
60 – 1/16 |
60 – 1/16 |
60 – 1/16 |
Phạm vi cắt ren module, Module |
0,125 – 120 |
0,125 – 120 |
0,125 – 120 |
Phạm vi cắt ren pitch, DP |
240 – ¼ |
240 – ¼ |
240 – ¼ |
Hành trình bàn dao ngang, mm |
525 |
525 |
525 |
Hành trình bàn dao trên, mm |
270 |
270 |
270 |
Đường kính nòng ụ động, mm |
125 |
125 |
125 |
Côn ụ động, Morse |
No.6 |
No.6 |
No.6 |
Hành trình nòng ụ động, mm |
260 |
260 |
260 |
Khối lượng máy, kg (với chống tâm 3000mm) |
7.500 |
8.050 |
8.550 |