MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC
Mã sản phẩm:MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC
Giá bán:Liên hệ
MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC
Máy sử dụng để uốn các loại ống thép thường, thép không gỉ, ống đồng, ống nhôm…
Máy được thiết kế với kết cấu bằng thép hàn tăng cường khả năng chống rung.
Ưu điểm:
- Điều khiển tự động bằng PLC với màn hình vi tính.
- Độ chính xác cao, đến + 0,10º. An toàn trong vận hành.
- Kho dữ liêu thông tin cực lớn, tất cả các loại góc uốn, dạng uốn đều được tích hợp đầy đủ
- Trục gá tự động trong và ngoài.
- Hệ thuỷ lực tích hợp, các van thuỷ lực do NHẬT BẢN sản xuất.
- Toàn bộ gioăng phớt dầu sản xuất tại Đài loan;
- Thiết bị điện của hãng SIEMENS / SCHNEIDER;
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 2
Tổng: 596817
Thông tin sản phẩm
MÁY UỐN ỐNG THỦY LỰC
Máy sử dụng để uốn các loại ống thép thường, thép không gỉ, ống đồng, ống nhôm…
Máy được thiết kế với kết cấu bằng thép hàn tăng cường khả năng chống rung.
Ưu điểm:
- Điều khiển tự động bằng PLC với màn hình vi tính.
- Độ chính xác cao, đến + 0,10º. An toàn trong vận hành.
- Kho dữ liêu thông tin cực lớn, tất cả các loại góc uốn, dạng uốn đều được tích hợp đầy đủ
- Trục gá tự động trong và ngoài.
- Hệ thuỷ lực tích hợp, các van thuỷ lực do NHẬT BẢN sản xuất.
- Toàn bộ gioăng phớt dầu sản xuất tại Đài loan;
- Thiết bị điện của hãng SIEMENS / SCHNEIDER;
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
DW38NC |
DW50NC |
DW63NC |
DW75NC |
DW89NC |
Đường kính ống gia công tối đa, mm |
38 |
50 |
63 |
75 |
89 |
Chiều dày thành ống, mm |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
4,0 |
8,0 |
Bán kính uốn tối thiểu, mm |
15 |
20 |
25 |
40 |
50 |
Bán kính uốn tối đa, mm |
260 |
350 |
350 |
400 |
450 |
Góc uốn tối đa, º |
190º |
190º |
190º |
190º |
190º |
Tốc độ uốn tối đa |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Độ chính xác, º |
+ 0,1 |
+ 0,1 |
+ 0,15 |
+ 0,15 |
+ 0,15 |
Chiều dài trục, mm |
1600 |
2200 |
2300 |
2500 |
3300 |
Hệ điều khiển |
NC |
NC |
NC |
NC |
NC |
Công suất động cơ, kW |
4,0 |
5,5 |
5,5 |
7,5 |
15,0 |
Áp suất hệ thủy lực, MPa |
12 |
12 |
12 |
12 |
14 |
Hệ điều khiển thuỷ lực |
Van điện từ |
Van điện từ |
Van điện từ |
Van điện từ |
Van điện từ |
Dung tích thùng dầu, lít |
110 |
150 |
220 |
250 |
300 |
Kích thước máy, mm |
2600 |
3000 |
3200 |
4000 |
4320 |
Khối lượng máy (chưa bao gồm dầu thuỷ lực), kg |
750 |
1.220 |
1.500 |
2.000 |
4.300 |