MÁY ÉP THUỶ LỰC VẠN NĂNG DẠNG CHỮ C
Mã sản phẩm:MÁY ÉP THUỶ LỰC VẠN NĂNG DẠNG CHỮ C
Giá bán:Liên hệ
MÁY ÉP THUỶ LỰC VẠN NĂNG DẠNG CHỮ C
Máy ép thuỷ lực vạn năng dạng chữ C thuộc loại máy ép đa tính năng vừa và nhỏ, được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công đoạn ép-lắp ráp, dập tấm, chuốt ép và hàng loạt các công việc gia công khác.
Máy có thể thực hiện các công đoạn uốn, khắc dấu, vuốt dài các chi tiết làm từ thép tấm. Máy còn dùng để nghiền, ép các sản phẩm bằng chất dẻo, lắp ráp các chi tiết máy công cụ, máy dệt, động cơ ô tô, các loại thiết bị công nghiệp và gia dụng trong các nhà máy dân sự cũng như nhà máy quốc phòng.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 3
Tổng: 596878
Thông tin sản phẩm
MÁY ÉP THUỶ LỰC VẠN NĂNG DẠNG CHỮ C
Máy ép thuỷ lực vạn năng dạng chữ C thuộc loại máy ép đa tính năng vừa và nhỏ, được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công đoạn ép-lắp ráp, dập tấm, chuốt ép và hàng loạt các công việc gia công khác.
Máy có thể thực hiện các công đoạn uốn, khắc dấu, vuốt dài các chi tiết làm từ thép tấm. Máy còn dùng để nghiền, ép các sản phẩm bằng chất dẻo, lắp ráp các chi tiết máy công cụ, máy dệt, động cơ ô tô, các loại thiết bị công nghiệp và gia dụng trong các nhà máy dân sự cũng như nhà máy quốc phòng.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model, Y41- |
1T |
1.6T |
2.5T |
4T |
6.3T |
10T |
|
Lực ép định mức |
KN |
10 |
16 |
25 |
40 |
63 |
100 |
Áp suất làm việc của hệ thuỷ lực |
MPA |
4.5 |
5.1 |
4.4 |
5.6 |
5.2 |
8.1 |
Khoảng cách từ mặt dưới của đầu ép đến bàn máy |
mm |
300 |
300 |
300 |
390 |
450 |
500 |
Hành trình tối đa của đầu ép |
mm |
120 |
160 |
160 |
200 |
250 |
300 |
Tốc độ xuống của đầu ép |
mm/s |
60 |
44 |
42 |
35 |
48 |
45 |
Tốc độ hồi của đầu ép |
mm/s |
82 |
75 |
70 |
58 |
75 |
100 |
Chiều sâu họng máy |
mm |
160 |
160 |
160 |
180 |
250 |
250 |
Kích thước bàn máy, từ trước ra sau |
mm |
320 |
320 |
320 |
340 |
480 |
480 |
Kích thước bàn máy, từ trái sang phải |
mm |
480 |
480 |
480 |
480 |
550 |
550 |
Chiều cao bàn máy tính từ sàn |
mm |
700 |
700 |
700 |
710 |
710 |
710 |
Đường kính lỗ bàn máy |
mm |
30 |
70 |
70 |
70 |
80 |
80 |
Công suất động cơ |
kw |
1.5 |
1.5 |
2.2 |
2.2 |
3 |
4 |
Kích thước máy, từ trước ra sau |
mm |
720 |
725 |
725 |
785 |
935 |
1100 |
Kích thước máy, từ trái sang phải |
mm |
610 |
560 |
560 |
560 |
580 |
650 |
Kích thước máy, chiều cao |
mm |
1455 |
1450 |
1450 |
1630 |
1675 |
1800 |
Khối lượng máy |
kg |
250 |
250 |
350 |
500 |
750 |
1000 |
Model, Y41- |
16T |
25T |
40T |
63T |
100T |
160T |
250T |
|
Lực ép định mức |
KN |
160 |
250 |
400 |
630 |
1000 |
1600 |
2500 |
Áp suất làm việc của hệ thuỷ lực |
MPA |
13 |
20.3 |
22.6 |
16.5 |
26.5 |
25 |
25 |
Khoảng cách từ mặt dưới của đầu ép đến bàn máy |
mm |
550 |
600 |
700 |
800 |
800 |
1000 |
1000 |
Hành trình tối đa của đầu ép |
mm |
350 |
350 |
400 |
500 |
500 |
500 |
500 |
Tốc độ xuống của đầu ép |
mm/s |
|
48 |
33 |
39 |
36 |
24 |
23 |
Tốc độ hồi của đầu ép |
mm/s |
115 |
115 |
94 |
84 |
98 |
65 |
55 |
Chiều sâu họng máy |
mm |
300 |
280 |
320 |
350 |
350 |
325 |
360 |
Kích thước bàn máy, từ trước ra sau |
mm |
500 |
500 |
550 |
650 |
650 |
650 |
660 |
Kích thước bàn máy, từ trái sang phải |
mm |
650 |
650 |
700 |
700 |
800 |
800 |
800 |
Chiều cao bàn máy tính từ sàn |
mm |
710 |
700 |
700 |
700 |
730 |
710 |
710 |
Đường kính lỗ bàn máy |
mm |
100 |
100 |
100 |
140 |
140 |
200 |
200 |
Công suất động cơ |
kw |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
7.5 |
8.5 |
11 |
15 |
Kích thước máy, từ trước ra sau |
mm |
1140 |
1200 |
1310 |
1550 |
1650 |
1340 |
1767 |
Kích thước máy, từ trái sang phải |
mm |
650 |
750 |
750 |
825 |
1600 |
2000 |
2000 |
Kích thước máy, chiều cao |
mm |
1800 |
2100 |
2330 |
2325 |
2500 |
2060 |
3305 |
Khối lượng máy |
kg |
1000 |
2000 |
2500 |
3500 |
5000 |
6500 |
8000 |