TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG
Mã sản phẩm:TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG
Giá bán:Liên hệ
TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG
Máy được sử dụng để thực hiện các nguyên công tiện, bao gồm cả tiện côn và cắt ren hệ mét, hệ Anh, ren modul, ren pitch. Máy được thiết kế với băng lõm để gia công mặt bích với đường kính tới 515mm. Các băng dẫn hướng được mài chuẩn đảm bảo việc dịch chuyển nhẹ nhàng, êm của bàn xe dao và giá dao. Các chi tiết và cụm chi tiết máy, bánh răng được chế tạo tinh xảo từ thép chuẩn, đảm bảo máy có độ chính xác gia công cao và tuổi thọ lâu dài.
Các ưu điểm chính:
- 12 cấp tốc độ trục chính.
- Đường kính lỗ trục chính 38mm
- Đầu trục chính khỏe, các bánh răng được tôi cứng và mài chuẩn.
- Các băng dẫn hướng được tôi cứng và mài chuẩn.
- Trang bị nút đẩy để dễ dàng ăn khớp bánh răng và nhích trục chính.
- Trang bị chốt chuyển mạch an toàn ngắt máy hoàn toàn khi thay bánh răng hoặc dây đai.
- Trang bị phanh chân và nút dừng khẩn cấp phía mặt trước của đầu trục chính.
Hỗ trợ kháchh hàng
Trụ sở: Xóm 5, Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.
Sản phẩm bán chạy
Máy Định Hình Nhựa Tự Động
Liên hệMáy Thổi Bầu Ươm Cây
Liên hệMáy Làm Xốp Bọc Hoa Quả
Liên hệMÁY TIỆN MINI model BL180/260 (Ф180x260mm)
12.600.000 vnđThống kê truy cập
Đang online: 2
Tổng: 596858
Thông tin sản phẩm
TIỆN REN VÍT VẠN NĂNG
Máy được sử dụng để thực hiện các nguyên công tiện, bao gồm cả tiện côn và cắt ren hệ mét, hệ Anh, ren modul, ren pitch. Máy được thiết kế với băng lõm để gia công mặt bích với đường kính tới 515mm. Các băng dẫn hướng được mài chuẩn đảm bảo việc dịch chuyển nhẹ nhàng, êm của bàn xe dao và giá dao. Các chi tiết và cụm chi tiết máy, bánh răng được chế tạo tinh xảo từ thép chuẩn, đảm bảo máy có độ chính xác gia công cao và tuổi thọ lâu dài.
Các ưu điểm chính:
- 12 cấp tốc độ trục chính.
- Đường kính lỗ trục chính 38mm
- Đầu trục chính khỏe, các bánh răng được tôi cứng và mài chuẩn.
- Các băng dẫn hướng được tôi cứng và mài chuẩn.
- Trang bị nút đẩy để dễ dàng ăn khớp bánh răng và nhích trục chính.
- Trang bị chốt chuyển mạch an toàn ngắt máy hoàn toàn khi thay bánh răng hoặc dây đai.
- Trang bị phanh chân và nút dừng khẩn cấp phía mặt trước của đầu trục chính.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
Model |
FM-1330 |
FM-1340 |
FM-1430 |
FM-1440 |
Chiều dài chống tâm, mm |
750 |
1000 |
750 |
1000 |
Đường kính gia công trên băng máy, mm |
330 |
330 |
356 |
356 |
Đường kính gia công trên bàn dao, mm |
195 |
195 |
220 |
220 |
Đường kính gia công trong băng lõm,mm |
490 |
490 |
515 |
515 |
Chiều rộng băng máy, mm |
190 |
190 |
190 |
190 |
Phạm vi tốc độ quay trục chính, v/ph. |
50-2000 |
50-2000 |
50-2000 |
50-2000 |
Số cấp tốc độ trục chính |
12 |
12 |
12 |
12 |
Đường kính lỗ trục chính, mm |
38 |
38 |
38 |
38 |
Đầu trục chính |
D1-4 Camlock |
D1-4 Camlock |
D1-4 Camlock |
D1-4 Camlock |
Côn lỗ trục chính, morze |
MT 5 |
MT 5 |
MT 5 |
MT 5 |
Côn ụ động |
MT 3 |
MT 3 |
MT 3 |
MT 3 |
Hành trình nòng ụ động, mm |
110 |
110 |
110 |
110 |
Hành trình bàn dao ngang, mm |
165 |
165 |
165 |
165 |
Hành trình bàn dao trên, mm |
85 |
85 |
85 |
85 |
Tiện ren hệ mét, mm |
0,4-7,0 32) |
0,4-7,0 32) |
0,4-7,0 32) |
0,4-7,0 32) |
Tiện ren Anh, TPI |
4–56 (32) |
4–56 (32) |
4–56 (32) |
4–56 (32) |
Tiện ren module, mod. |
0,4–7,0 (32) |
0,4–7,0 (32) |
0,4–7,0 (32) |
0,4–7,0 (32) |
Tiện ren D.P. |
8-120 (32) |
8-120 (32) |
8-120 (32) |
8-120 (32) |
Phạm vi ăn dao dọc, mm/v. |
0,067-1,485 |
0,067-1,485 |
0,067-1,485 |
0,067-1,485 |
Phạm vi ăn dao ngang, mm/v. |
0,033-0,742 |
0,033-0,742 |
0,033-0,742 |
0,033-0,742 |
Số cấp tốc độ ăn dao |
40 |
40 |
40 |
40 |
Công suất động cơ chính, HP |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
Khối lượng máy, kg |
650 |
700 |
700 |
750 |